foto1
foto1
foto1
foto1
foto1

Triết lý giáo dục: học thuật, sáng tạo, phục vụ

Tầm nhìn: trở thành một đại học nghiên cứu

Sứ mạng: cung cấp đội ngũ chuyên gia trình độ cao

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Phòng Khảo thí và Đảm bảo Chất lượng

Lịch làm việc

Tại cơ sở Linh Trung:

+ Theo lịch thi học kỳ

và lịch nhận đơn phúc khảo

 + Sáng thứ 3 hàng tuần

Tại cơ sở Nguyễn Văn Cừ:

Từ thứ hai đến thứ sáu

 + Sáng từ 07g30 đến 11g30

 + Chiều từ 13g30 đến 17g00

 

Giấy chứng nhận ĐBCL

Hình kiểm định 2016

Thông tin truy cập

Hôm nayHôm nay56
Hôm quaHôm qua99
Tuần nàyTuần này258
Tháng nàyTháng này2140
Tất cảTất cả327553

 

BÁO CÁO CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG SAU KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN NĂM 2023 / QUALITY IMPROVEMENT REPORT BASED ON STAKEHOLDERS’ SATISFACTION SURVEY RESULTS 2023 

 

I. BÁO CÁO CHUNG VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KHẢO SÁT/GENERAL REPORT ON SURVEY IMPLEMENTATION

Nội dung báo cáo / Report content (English version)

II. BÁO CÁO CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN/REPORT ON FACULTIES’ QUALITY IMPROVEMENT

1. Khoa Toán - Tin học / Faculty of Mathematics – Computer Science (Vietnamese version)

2. Khoa Công nghệ Thông tin / Faculty of Information Technology (Vietnamese version)

3. Khoa Vật Lý - Vật lý kỹ thuật / Faculty of Physics – Engineering Physics (Vietnamese version)

4. Khoa Hóa học / Faculty of Chemistry (Vietnamese version)

5. Khoa Sinh học - Công nghệ sinh học / Faculty of Biology - Biotechnology (Vietnamese version)

6. Khoa Khoa học và Công nghệ vật liệu / Faculty of Materials Science and Technology (Vietnamese version)

7. Khoa Điện tử - Viễn thông / Faculty of Electronics and Telecommunications (Vietnamese version)

8. Khoa Địa chất / Faculty of Geology (Vietnamese version)

9. Khoa Môi trường / Faculty of Environment (Vietnamese version)

III. BÁO CÁO CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG/REPORT ON OFFICES’ QUALITY IMPROVEMENT 

1. Phòng Tổ chức hành chính / Office of Personnel Administrative Affairs (Vietnamese version)

2. Phòng Đào tạo / Office of Academic Affairs (Vietnamese version)

3. Phòng Đào tạo sau đại học / Office of Graduate Studies (Vietnamese version)

4. Phòng Khoa học Công nghệ / Office of Science & Technology (Vietnamese version)

5. Phòng Kế hoạch Tài Chính / Office of Plan and Finance Affairs (Vietnamese version)

6. Phòng Quản trị Thiết bị / Office of Equipment & Facilities Management (Vietnamese version)

7. Phòng Công tác sinh viên / Office of Student Affairs (Vietnamese version)

8. Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng / Office of Educational Testing and Quality Assurance (Vietnamese version)

9. Phòng Quan hệ đối ngoại / Office of External Relations (Vietnamese version)

10. Phòng Thông tin Truyền thông / Office of Information - Communication (Vietnamese version)

11. Phòng Thanh tra Pháp chế / Office of Inspection Legislation (Vietnamese version)

12. Thư viện / Library (Vietnamese version)

IV. KẾT LUẬN/CONCLUDE 

Nội dung kết luận / Conclusion content (English version)